QUẢN LÝ CHẤM CÔNG – TÍNH LƯƠNG
|
- Xuất danh sách nhân viên.
- Báo cáo nhân sự theo ngày vào công ty.
- Báo cáo nhân sự theo ngày thôi việc.
- Tính trung bình thời gian nghỉ việc cho từng vị trí.
- Báo cáo tổng số nhân viên toàn hàng, tỷ lệ nam nữ, độ tuổi trung bình.
- Thống kê cấp quản lý (phó phòng trở lên).
- Thống kê cấp dưới (trưởng bộ phận trở xuống).
- Thống kê các trường hợp thuyên chuyển bổ nhiệm.
- Thống kê theo trình độ văn hóa.
- Thống kê danh sách tài sản.
- Thống kê tổng quỹ lương theo giai đoạn.
- So sánh tổng phụ cấp.
- Thống kê tình hình biến động nhân sự.
- Thống kê tổng số ngày công của từng đơn vị.
- Thống kê thời gian nghỉ việc trung bình.
- Thống kê danh sách nhân viên theo bằng cấp.
- Danh sách nhân viên hết hạn hợp đồng.
- Thời gian nghỉ việc trung bình.
- Tổng số nhân viên, tỷ lệ.
- Thống kê kinh nghiệm làm việc.
- Tổng số ngày công.
- Danh sách trả BHXH ốm đau và thai sản.
- Thưởng cuối năm.
- Bảng lương chi tiết.
- Bảng lương tổng quát.
ĐÁNH GIÁ
- Danh sách chưa đánh giá.
- Thống kê đánh giá từng nhân viên.
- Báo cáo đánh giá theo phòng ban.
- Quá trình đánh giá nhân viên nhiều năm.
- Số lượng nhân viên theo xếp loại.
- Danh sách nhân viên theo xếp loại.
- Kết quả xếp loại nhân viên trong nhiều năm.
- Danh sách nhân viên xuất sắc nhiều năm.
- Danh sách nhân viên theo tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu.
- Số nhân viên theo tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu.
TUYỂN DỤNG
- Danh sách tuyển dụng trong tháng.
- Lộ trình phát triển nhân viên tài năng.
- Danh sách nhân viên trong đợt tuyển dụng.
- Danh sách ứng viên đạt kết quả phỏng vấn.
- Danh sách ứng viên đạt kết quả test.
- Danh sách ứng viên trúng tuyển.
- Thời gian truyng bình tuyển dụng theo từng cấp bậc.
- Tỷ lệ sàng lọc hồ sơ( số hồ sơ đạt/tổng số).
- Tỷ lệ sàn lọc hồ sơ sau phỏng vấn lần 1, 2.
- Tình hình biến động nhân sự.
ĐÀO TẠO
- Tổng kết lượng học viên.
- Danh sách các khóa học.
- Kết quả học tập của học viên.
- Tổng kết khóa học.
- Danh sách đào tạo theo giai đoạn.
- Chi phí đào tạo theo giai đoạn.